×
Trợ từ trong tiếng Trung là các chữ Hán đi liền với thực từ, đoản ngữ để biểu thị mối quan hệ kết cấu hoặc quan hệ động thái. Đây là điểm ngữ pháp cực kỳ quan ...
Rating (22)
Mar 23, 2021 · Trợ từ là những từ đi liền với thực từ, đoản ngữ để biểu thị các mối quan hệ như: quan hệ kết cấu hoặc động thái. Ví dụ: – 这是你的书吗? zhè ...
Mar 17, 2024 · Phân loại các trợ từ trong tiếng Trung · 1. 他回来了。 (Tā huíláile.)。 Anh đã trở lại rồi. 2. · 1. 幸福的生活. (Xìngfú de shēnghuó.). cuộc sống ...
Oct 22, 2022 · Điểm khác nhau: ... Đứng trước từ thành phần bổ nghĩa, dùng “的” làm định ngữ cho danh từ. VD: 红色的帽子。 /Hóngsè de màozi/: Cái mũ màu đỏ. 妈妈 ...
Trong tiếng Trung, trợ từ được đánh giá là thành phần rất quan trọng về quan hệ kết cấu trong câu. Đặc biệt, trong tiếng Trung hiện đại để hiểu được đúng nghĩa ...
Mar 20, 2024 · ” 的 、 地 、 得 ” là ba kết cấu trợ từ được sử dụng với tần số rất cao trong Tiếng Trung hiện đại, và đều có mối quan hệ liên kết chặc chẽ với ...
Rating (5)
Trợ từ kết cấu trong tiếng Trung 的 thường đứng trước danh từ, cụm từ. Và phía trước 的 là thành phần tu sức (bổ nghĩa) giới hạn cho danh từ phía sau nó. Trợ từ ...
TRỢ TỪ NGỮ KHÍ “的”, TRỢ TỪ KẾT CẤU “的” ; 1. Sau “的”không thể thêm danh từ tương ứng. Ví dụ: 他是回来的,你不用着急。 Tā shì huílái de, nǐ bùyòng zhāojí. Anh ...
3 trợ từ 的、得、地 là một trong những điểm ngữ pháp khó đối với người mới học tiếng Trung. Vậy 3 trợ từ này có những điểm giống và khác nhau nào, ...